Ngân hàng Techcombank đang hoạt động mạnh mẽ, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng ra thị trường. Trong đó người có nhu cầu gửi tiền sẽ muốn biết được lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank mới nhất 2022. Vietvay.com sẽ nhanh chóng nêu rõ thông tin này cho mọi người biết.
Giới thiệu về ngân hàng TechcomBank
Techcombank là tên viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam. Ngân hàng được thành lập từ năm 1993 cho tới nay hoạt động rất mạnh mẽ và có nguồn vốn lớn. Ngân hàng đã mở được hơn 300 chi nhánh và phòng giao dịch hoạt động ổn định trên khắp các tỉnh thành toàn quốc.
Techcombank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ ra thị trường phục vụ hàng triệu khách hàng. Trong cách thức huy động vốn thì ngân hàng có huy động khách hàng gửi tiết kiệm. Sản phẩm này với lãi suất ưu đãi cho nên rất được khách hàng tin tưởng lựa chọn và gửi ngày càng đông hơn.
Xem thêm: Hạn mức rút tiền ATM Techcombank một ngày tối đa bao nhiêu
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TechcomBank bao nhiêu?
Về lãi suất gửi tiết kiệm tại Techcombank chính là thông tin mà mọi người quan tâm nhiều. Bởi lãi suất chính là điều mà khách hàng vẫn phân vân khi lựa chọn ngân hàng gửi tiền. Do ảnh hưởng của nền kinh tế mất ổn định, đại dịch Covid 19 vẫn tác động xấu cho nên mức lãi suất ngân hàng Techcombank có giảm nhẹ so với trước kia:
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch
Khách hàng có nhu cầu có thể vào trực tiếp quầy giao dịch để gửi tiết kiệm Techcombank và thời điểm cụ thể sẽ được cán bộ thông báo về mức lãi suất. Có nhiều kỳ hạn khác nhau cho khách hàng lựa chọn hoặc gửi tiết kiệm không kỳ hạn. Mức độ lãi suất tiết kiệm Techcombank ở các gói cũng có sự chênh lệch.
Bảng lãi suất tiền gửi Techcombank tại quầy
Kỳ hạn (tháng) | Tiết kiệm trả lãi định kỳ | Tiết kiệm trả lãi cuối kỳ | ||||
Hàng tháng | Hàng quý | Khách thường | Khách được ưu tiên | |||
KH 50- | KH 50+ | KH50- | KH50+ | |||
Không kỳ hạn | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
1 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | ||
2 | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | |
3 | 3.40 | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
4 | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | |
5 | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | |
6 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.70 | 5.60 | 5.80 |
7 | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
8 | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
9 | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 |
10 | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
11 | 4.80 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
12 | 5.30 | 5.30 | 5.50 ( | 5.50 | 5.70 | 5.90 |
13 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
14 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
15 | 5.00 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
16 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
17 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
18 | 5.00 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
19 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
20 | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
21 | 4.90 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
22 | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
23 | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
24 | 4.90 | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
Có thể bạn quan tâm: Điều kiện để mở thẻ visa Techcombank
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến
Ngoài cách thức gửi tiền tiết kiệm trực tiếp tại quầy ngân hàng Techcombank thì khách hàng có nhu cầu còn có thể chọn cách gửi online. Với cách gửi online thì thường sẽ có mức lãi suất gửi tiết kiệm Techcombank cao hơn. Ngân hàng Techcombank cũng đang khuyến khích khách gửi online để giảm lượng công việc tại quầy và giúp khách hàng có nhiều quyền lợi hơn.
Kỳ hạn (tháng) | Tiền gửi Phát Lộc Online | Tiền gửi Online | ||||||
Khách thường | Khách ưu tiên | Khách thường | Khách ưu tiên | |||||
FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | FMB/FIB | ATM | |
1-3 tuần | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | ||||
1 | 4.55 | 4.55 | 4.65 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 |
2 | 4.55 | 4.55 | 4.65 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 |
3 | 4.55 | 4.55 | 4.65 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 |
4 | 4.55 | 4.55 | 4.65 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.55 | 4.45 |
5 | 4.55 | 6.50 | 4.65 | 4.55 | 4.55 | 4.45 | 4.55 | 4.45 |
6 | 6.50 | 6.00 | 6.60 | 6.50 | 6.40 | 6.40 | 6.50 | 6.40 |
7 | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 | 5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
8 | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 | 5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
9 | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 | 5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
10 | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 | 5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
11 | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 | 5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
12 | 6.60 | 6.60 | 6.70 | 6.60 | 6.50 | 6.50 | 6.00 | 6.50 |
13 | 6.30 | 6.40 | 6.20 | 6.30 | ||||
14 | 6.30 | 6.40 | ||||||
15 | 6.30 | 6.40 | 6.20 | 6.30 | ||||
18 | 6.60 | 6.70 | 6.50 | 6.60 | ||||
19 | 6.40 | 6.50 | ||||||
20 | 6.40 | 6.50 | ||||||
24 | 6.40 | 6.50 | 6.30 | 6.40 | ||||
25 | 6.40 | 6.50 | ||||||
36 | 6.40 | 6.50 | 6.30 | 6.40 |
Nên đọc: Trẻ dưới 18 tuổi có được làm thẻ Techcombank được hay không
Lưu ý: Mức lãi suất Techcombank được nêu trên bảng được cập nhập ở một thời điểm nhất định. Lãi suất ngân hàng Techcombank 2019 sẽ khác năm 2022 và ở các tháng cũng dao động. Và sau đó có thể mức độ lãi suất sẽ thay đổi theo biến động của thị trường. Bạn muốn cập nhập số liệu mới nhất thì vui lòng liên hệ với ngân hàng Techcombank để nhân viên thông báo.
Ngân hàng Techcombank cũng lọt top là một trong những ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm tương đối cao. Chưa kể đây là ngân hàng uy tín, có thâm niên hoạt động, quy mô lớn nên khách hàng gửi tiền cũng an tâm hơn nhiều. Bạn biết rõ về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank năm 2022 thì có thể cân nhắc lựa chọn nếu đang cần nhé.